ax to grind Thành ngữ, tục ngữ
have an ax to grind
Idiom(s): have an ax to grind (with sb)
Theme: ARGUMENT
to have something to complain about. (Informal.)
• Tom, I need to talk to you. I have an ax to grind with you.
• Bill and Bob went into the other room to argue. They had an ax to grind.
ax to grind|ax|grind
n. phr., informal Something to gain for yourself: a selfish reason. In praising movies for classroom use he has an ax to grind; he sells motion picture equipment. When Charles told the teacher he saw Arthur copying his homework from Jim, he had an ax to grind; Arthur would not let Charles copy from him.
ax to grind
ax to grind
A selfish aim or motive, as in The article criticized the new software, but the author had an ax to grind, as its manufacturer had fired his son. This frequently used idiom comes from a story by Charles Miner, published in 1811, about a boy who was flattered into turning the grindstone for a man sharpening his ax. He worked hard until the school bell rang, whereupon the man, instead of thanking the boy, began to scold him for being late and told him to hurry to school. “Having an ax to grind” then came into figurative use for having a personal motive for some action. [Mid-1800s] một cái rìu (e) để mài
1. Một khiếu nại hoặc tranh chấp mà một người cảm giác bắt buộc phải thảo luận. Tôi nghĩ rằng ông chủ có một chút khó khăn với bạn về cách xử lý tài khoản. Động cơ cá nhân hoặc lý do ích kỷ để nói hoặc làm điều gì đó. Chính thái độ của những cậu bé trong câu lạc bộ như của cậu vừa khiến thời (gian) gian ở trường của tui trở thành một đất ngục trần gian, vì vậy, tui có một chút búa rìu để mài giũa. Tôi bất có cái rìu để mài ở đây — tui chỉ muốn biết sự thật .. Xem thêm: mài cái rìu để mài
Một mục đích hoặc động cơ ích kỷ, như trong Bài báo chỉ trích phần mềm mới, nhưng tác giả có một cái rìu để mài, vì nhà sản xuất của nó vừa sa thải con trai của mình. Thành ngữ được sử dụng thường xuyên này xuất phát từ một câu chuyện của Charles Miner, xuất bản năm 1811, kể về một cậu bé được tâng bốc khi biến đá mài cho một người đàn ông mài rìu. Cậu làm chuyện chăm chỉ cho đến khi chuông tan học vang lên, sau đó, thay vì cảm ơn cậu bé, người đàn ông lại bắt đầu mắng cậu vì đi muộn và bảo cậu mau đến trường. "Có rìu mài" sau đó được dùng theo nghĩa bóng là có động cơ cá nhân cho một hành động nào đó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: rìu, mài rìu mài, một
Động cơ ích kỷ. Được đánh giá là thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện thông báo của Charles Miner, được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1810, về một cậu bé được thuyết phục để biến đá mài cho một người đàn ông mài rìu của mình. Công chuyện không những khó làm mà còn khiến anh đi học muộn. Thay vì khen ngợi cậu bé, người đàn ông sau đó mắng cậu vì tội trốn học và bảo cậu hãy nhanh chóng đến trường. Các nguồn khác cho rằng đó là một câu chuyện tương tự do Benjamin Franklin kể lại. Cho dù nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ này thường xuyên được sử dụng sau đó và dườngcoi nhưmột từ sáo rỗng vào giữa thế kỷ XIX. . Xem thêm: rìu. Xem thêm:
An ax to grind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ax to grind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ax to grind